Bắt đầu năm 2020 bạn sẽ có thật nhiều dự tính trong cuộc sống, bạn có bao giờ nghĩ đến việc sẽ đi du học tiếng Anh Philippines? Tiếng Anh hiện tại đang trở thành ngôn ngữ chung của toàn bộ thế giới, cho dù bạn đi bất kỳ nước nào chỉ cần bạn tốt trong việc sử dụng tiếng Anh bạn đều có thể làm việc, kết bạn, du lịch hoặc định cư như chính quê hương của mình. Khái niệm “công dân toàn cầu” đang trở thành mục tiêu phấn đấu của nhiều bạn trẻ cả ở Việt Nam và những quốc gia khác.
Với mục tiêu đó, Cebu English luôn muốn chấp cánh ước mơ cho học sinh Việt Nam thông qua các chương trình ưu đãi để mang lại nền tảng tiếng Anh tốt nhất cho mọi người với chi phí hấp dẫn. Việc áp dụng những ưu đãi này sẽ giúp cho chi phí du học Philippines của bạn tiết kiệm hơn.
ƯU ĐÃI CỦA TRƯỜNG CNS2
SỐ TUẦN QUY ĐỊNH | GIÁ TRỊ ƯU ĐÃI |
4 tuần | Giảm $150 |
8 tuần | Giảm $250 |
12 tuần | Giảm $400 |
Thời gian áp dụng: Áp dụng đối với các học viên đăng ký và nhập học trước ngày 31/03/2020. Không áp dụng cho các học viên đăng ký trước ngày 31/03/2020 nhưng nhập học sau 31/03/2020.
THÔNG TIN TRƯỜNG CNS2
Trường Anh ngữ CNS2 là một trong những trường quy tụ các học viên có kết quả IELST cao, là trường có chuẩn đào tạo ra IELTS 7.0, trường được biết đến thông qua sự đánh giá cao của các học viên. Do chú trọng về việc đào tạo IELTS có kết quả tốt nhất nên từng giáo viên đều theo sát học viên của mình, quan tâm về những bài học và đánh giá điểm trong từng chương trình kiểm tra giúp các học viên có thể cải thiện cho mình số điểm tốt nhất. Với nhiều trường khác bạn có thể vừa học vừa chơi, nhưng với CNS 2 đây sẽ là nơi chuyên tâm cho việc ôn luyện khả năng tiếng Anh để đạt được số điểm mong muốn.
Các chương trình học tại CNS2
Khóa học | Giờ học thường lệ | Giờ học đặc biệt |
General ESL | 3 tiết 1:1, 3 tiết nhóm | 1 tiết |
Pre-IELTS | 3 tiết 1:1, 3 tiết nhóm | 1 tiết |
IELTS A | 3 tiết 1:1, 4 tiết nhóm | 1 tiết |
IELTS B | 3 tiết 1:1, 4 tiết nhóm | 1 tiết |
IELTS C | 3 tiết 1:1, 4 tiết nhóm | 1 tiết |
IELTS Guarantee | 3 tiết 1:1, 4 tiết nhóm | 1 tiết |
Thời khóa biểu mẫu
Thời gian | Nội dung | Chi tiết |
7:20 | Thức dậy | |
07:20~07:30 | Kiểm tra | Nội dung kiểm tra: những kiến thức đã học trong tiết học đặc biệt |
07:30~07:50 | Ăn sáng | Phục vụ bánh mì (4 lần/tuần) và các món ăn của các quốc gia khác |
08:30~09:20 | Tiết 1:1 | Sửa bài tập đã cho hôm trước. Tiến độ học tập cụ thể do giáo viên và học viên cùng thảo luận và thống nhất |
09:30~10:20 | Tiết 1:1 | |
10:30~11:20 | Tiết 1:1 | |
11:30~12:20 | Ăn trưa | |
12:30~13:20 | Tự học tại thư viện | |
13:30~14:20 | Tiết nhóm | IELTS Speaking, Writing, Listening, Reading |
14:30~15:20 | ||
15:30~16:20 | ||
16:30~17:20 | ||
17:30~18:20 | Tiết học đặc biệt | IELTS Speaking, Listening, Kiểm tra |
18:20~19:40 | Ăn tối | |
19:50~22:20 | Tự học bắt buộc | Học viên có thể sử dụng phòng học 1:1 để tự học. Những học viên muốn thực hành hay tự luyện Speaking thì các phòng học man to man (1:1) của trường luôn mở cửa để đáp ứng. |
22:20 | Thời gian tự do | Học viên có thể dùng phòng tập gym ở tầng 5 |
Với các ngày thường, học viên không được phép ra khỏi trường từ thứ 2 – thứ 5, chỉ có thể ra ngoài vào thứ sáu sau tiết tự học lúc 22:20.
Vào ngày cuối tuần học viên có thể ra khỏi trường theo thời gian như sau: Thứ 7 ra ngoài từ 8:00, phải về trước 4:00 sáng, nếu qua đêm phải được sự đồng ý của nhà trường. Chủ nhật học viên được phép ra ngoài từ 8:00 – 21:00
Học phí của trường
General ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần |
Phòng đơn | 1,350 | 2,700 | 4,050 |
Phòng đôi | 1,200 | 2,400 | 3,600 |
Phòng ba | 1,100 | 2,200 | 3,300 |
Pre IELTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần |
Phòng đơn | 1,450 | 2,900 | 4,350 |
Phòng đôi | 1,300 | 2,600 | 3,900 |
Phòng ba | 1,200 | 2,400 | 3,600 |
IELTS Regular (A, B, C)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng đôi | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 |
Phòng ba | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 |
IELTS Guarantee (5.5/ 6.0/ 6.5)
Loại phòng | 12 Tuần |
Phòng đơn | 4,800 |
Phòng đôi | 4,400 |
Phòng ba | 4,100 |
Các chi phí địa phương đóng tại trường
Phí đăng ký | 100$ |
SSP | 6,300 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
ACR I-Card | 3,000 peso (Giấy phép dành cho những người nước ngoài ở Philippines > 59 ngày) |
Tiền điện nước | 1,000 peso (4 tuần) |
Đón tại sân bay | Cá nhân: 150$/ lần. Nhóm: 50$/ người. Đón tại sân bay Manila theo ngày quy định. Thời gian đón: 17-24 iờ |
Đưa ra sân bay | Học viên tự di chuyển đến sân bay Manila bằng xe buýt đường dài (khoảng 600-700 peso) |
Phí gia hạn visa | Trong vòng 29 ngày: miễn phí, 5~8 tuần: 3,350 peso, 9~12 tuần: 8,000 peso, 13~16 tuần: 10,650 peso, 17~20 tuần: 13,300 peso, 21~24 tuần: 15,950 peso |
Tài liệu học tập | Khoảng 1,000 peso (4 tuần) |
Phí quản lý | 1,000 peso |
Phí thêm lớp 1:1 | Thứ 2 – thứ 6: 300 peso/ tiết. Thứ 7, chủ nhật: 400 peso. *Không được xin đổi tiết nhóm sang tiết 1:1 |
Tiền đặt cọc KTX | 2,500 peso (được hoàn trả lại khi tốt nghiệp nếu không gây ra thiệt hại gì) |
Chi phí ở lại thêm | 1,000 peso/ngày |
Nhanh chóng đăng ký với Cebu English để tham gia chương trình ưu đãi hấp dẫn nhất ngay từ hôm nay thông qua ? Hotline/Zalo/Viber: 0904 13 74 71 bạn nhé.